[4Share.VN] Led Zeppelin: The Song Remains The Same (1976) – Tuyên Ngôn Huyền Thoại Của Hard Rock

Long Râu

🖥️ (ᓀ‸ᓂ)🖥️
Thành viên BQT
Quê Hương
388
17
18
Led Zeppelin - The Song Remains The Same không chỉ là một bộ phim hòa nhạc mà là một tài liệu văn hóa điện ảnh, ghi lại thời kỳ đỉnh cao của một trong những ban nhạc Rock vĩ đại nhất.

Led Zeppelin: The Song Remains The Same (1976) – Tuyên Ngôn Huyền Thoại Của Hard Rock​

Giới Thiệu Phim Hòa Nhạc​

Led Zeppelin: The Song Remains The Same là bộ phim hòa nhạc tài liệu được phát hành vào năm 1976, ghi lại các buổi biểu diễn của ban nhạc Hard Rock/Blues Rock huyền thoại Led Zeppelin tại Madison Square Garden (MSG), New York vào năm 1973, trong chuyến lưu diễn quảng bá album Houses of the Holy.
Led_Zeppelin-The_Song_Remains_The_Same.mkv_thumbs.webp

Bộ phim này không chỉ đơn thuần là một bản ghi hình trực tiếp; nó là một sự kết hợp độc đáo giữa các phân cảnh trình diễn bùng nổ của ban nhạc và các phân đoạn giả tưởng (fantasy sequences) mang tính cá nhân, được dàn dựng cho mỗi thành viên (Jimmy Page, Robert Plant, John Paul Jones, John Bonham). Những phân cảnh này nhằm mục đích khám phá tâm hồn, ước mơ và ý nghĩa của âm nhạc đối với mỗi người.
Mã:
Led_Zeppelin-The_Song_Remains_The_Same\BDMV\STREAM\LongZau\Led_Zeppelin-The_Song_Remains_The_Same.mkv
Format                      : Matroska
Format version              : Version 4
File size                   : 7.91 GiB
Duration                    : 2 h 17 min
Overall bit rate mode       : Variable
Overall bit rate            : 8 220 kb/s
Frame rate                  : 23.976 FPS
Writing application         : Lavf62.6.103
Writing library             : Lavf62.6.103
ErrorDetectionType          : Per level 1

Video
ID                          : 1
Format                      : HEVC
Format/Info                 : High Efficiency Video Coding
Format profile              : Main@L4@Main
Codec ID                    : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration                    : 2 h 17 min
Width                       : 1 920 pixels
Height                      : 1 080 pixels
Display aspect ratio        : 16:9
Frame rate mode             : Constant
Frame rate                  : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space                 : YUV
Chroma subsampling          : 4:2:0 (Type 0)
Bit depth                   : 8 bits
Writing library             : x265 4.1+211-9e551a994:[Windows][GCC 15.2.0][64 bit] 8bit+10bit+12bit
Encoding settings           : cpuid=1049583 / frame-threads=3 / numa-pools=12,0 / wpp / no-pmode / no-pme / no-psnr / no-ssim / log-level=2 / input-csp=1 / input-res=1920x1080 / interlace=0 / total-frames=0 / level-idc=0 / high-tier=1 / uhd-bd=0 / ref=3 / no-allow-non-conformance / no-repeat-headers / annexb / no-aud / no-eob / no-eos / no-hrd / info / hash=0 / temporal-layers=0 / open-gop / min-keyint=23 / keyint=250 / gop-lookahead=0 / bframes=4 / b-adapt=2 / b-pyramid / bframe-bias=0 / rc-lookahead=20 / lookahead-slices=6 / scenecut=40 / no-hist-scenecut / radl=0 / no-splice / no-intra-refresh / ctu=64 / min-cu-size=8 / no-rect / no-amp / max-tu-size=32 / tu-inter-depth=1 / tu-intra-depth=1 / limit-tu=0 / rdoq-level=0 / dynamic-rd=0.00 / no-ssim-rd / signhide / no-tskip / nr-intra=0 / nr-inter=0 / no-constrained-intra / strong-intra-smoothing / max-merge=3 / limit-refs=1 / no-limit-modes / me=1 / subme=2 / merange=57 / temporal-mvp / no-frame-dup / no-hme / weightp / no-weightb / no-analyze-src-pics / deblock=0:0 / sao / no-sao-non-deblock / rd=3 / selective-sao=4 / early-skip / rskip / no-fast-intra / no-tskip-fast / no-cu-lossless / b-intra / no-splitrd-skip / rdpenalty=0 / psy-rd=2.00 / psy-rdoq=0.00 / no-rd-refine / no-lossless / cbqpoffs=0 / crqpoffs=0 / rc=crf / crf=21.0 / qcomp=0.60 / qpstep=4 / stats-write=0 / stats-read=0 / ipratio=1.40 / pbratio=1.30 / aq-mode=2 / aq-strength=1.00 / cutree / zone-count=0 / no-strict-cbr / qg-size=32 / no-rc-grain / qpmax=69 / qpmin=0 / no-const-vbv / sar=1 / overscan=0 / videoformat=5 / range=0 / colorprim=1 / transfer=1 / colormatrix=1 / chromaloc=1 / chromaloc-top=0 / chromaloc-bottom=0 / display-window=0 / cll=0,0 / min-luma=0 / max-luma=255 / log2-max-poc-lsb=8 / vui-timing-info / vui-hrd-info / slices=1 / no-opt-qp-pps / no-opt-ref-list-length-pps / no-multi-pass-opt-rps / scenecut-bias=0.05 / no-opt-cu-delta-qp / no-aq-motion / no-hdr10 / no-hdr10-opt / no-dhdr10-opt / no-idr-recovery-sei / analysis-reuse-level=0 / analysis-save-reuse-level=0 / analysis-load-reuse-level=0 / scale-factor=0 / refine-intra=0 / refine-inter=0 / refine-mv=1 / refine-ctu-distortion=0 / no-limit-sao / ctu-info=0 / no-lowpass-dct / refine-analysis-type=0 / copy-pic=1 / max-ausize-factor=1.0 / no-dynamic-refine / no-single-sei / no-hevc-aq / no-svt / no-field / qp-adaptation-range=1.00 / scenecut-aware-qp=0conformance-window-offsets / right=0 / bottom=0 / decoder-max-rate=0 / no-vbv-live-multi-pass / no-mcstf / no-sbrc / no-frame-rc
Default                     : No
Forced                      : No
Color range                 : Limited
Color primaries             : BT.709
Transfer characteristics    : BT.709
Matrix coefficients         : BT.709

Audio #1
ID                          : 2
Format                      : AC-3
Format/Info                 : Audio Coding 3
Commercial name             : Dolby Digital
Codec ID                    : A_AC3
Duration                    : 2 h 17 min
Bit rate mode               : Constant
Bit rate                    : 640 kb/s
Channel(s)                  : 6 channels
Channel layout              : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate               : 48.0 kHz
Frame rate                  : 31.250 FPS (1536 SPF)
Bit depth                   : 32 bits
Compression mode            : Lossy
Stream size                 : 630 MiB (8%)
Service kind                : Complete Main
Default                     : Yes
Forced                      : No
Dialog Normalization        : -27 dB
compr                       : 12.04 dB
dynrng                      : 6.02 dB
cmixlev                     : -3.0 dB
surmixlev                   : -3 dB
mixlevel                    : 105 dB
roomtyp                     : Large
dialnorm_Average            : -27 dB
dialnorm_Minimum            : -27 dB
dialnorm_Maximum            : -27 dB

Audio #2
ID                          : 3
Format                      : MLP FBA
Format/Info                 : Meridian Lossless Packing FBA
Commercial name             : Dolby TrueHD
Codec ID                    : A_TRUEHD
Duration                    : 2 h 17 min
Bit rate mode               : Variable
Maximum bit rate            : 2 796 kb/s
Channel(s)                  : 6 channels
Channel layout              : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate               : 48.0 kHz
Frame rate                  : 1 200.000 FPS (40 SPF)
Bit depth                   : 24 bits
Compression mode            : Lossless
Default                     : No
Forced                      : No

Audio #3
ID                          : 4
Format                      : AC-3
Format/Info                 : Audio Coding 3
Commercial name             : Dolby Digital
Codec ID                    : A_AC3
Duration                    : 2 h 17 min
Bit rate mode               : Constant
Bit rate                    : 640 kb/s
Channel(s)                  : 6 channels
Channel layout              : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate               : 48.0 kHz
Frame rate                  : 31.250 FPS (1536 SPF)
Bit depth                   : 32 bits
Compression mode            : Lossy
Stream size                 : 630 MiB (8%)
Service kind                : Complete Main
Default                     : No
Forced                      : No
Dialog Normalization        : -27 dB
compr                       : 12.04 dB
dynrng                      : 6.02 dB
cmixlev                     : -3.0 dB
surmixlev                   : -3 dB
mixlevel                    : 105 dB
roomtyp                     : Large
dialnorm_Average            : -27 dB
dialnorm_Minimum            : -27 dB
dialnorm_Maximum            : -27 dB

Audio #4
ID                          : 5
Format                      : AC-3
Format/Info                 : Audio Coding 3
Commercial name             : Dolby Digital
Format settings             : Dolby Surround
Codec ID                    : A_AC3
Duration                    : 2 h 17 min
Bit rate mode               : Constant
Bit rate                    : 192 kb/s
Channel(s)                  : 2 channels
Channel layout              : L R
Sampling rate               : 48.0 kHz
Frame rate                  : 31.250 FPS (1536 SPF)
Bit depth                   : 32 bits
Compression mode            : Lossy
Stream size                 : 189 MiB (2%)
Service kind                : Complete Main
Default                     : No
Forced                      : No
Dialog Normalization        : -27 dB
compr                       : 6.55 dB
dynrng                      : 4.22 dB
dsurmod                     : Dolby Surround encoded
mixlevel                    : 105 dB
roomtyp                     : Large
dialnorm_Average            : -27 dB
dialnorm_Minimum            : -27 dB
dialnorm_Maximum            : -27 dB
  • Nghệ sĩ: Led Zeppelin (Robert Plant, Jimmy Page, John Paul Jones, John Bonham)
  • Sự kiện: Lưu diễn tại Madison Square Garden
  • Thời điểm ghi hình: 1973 (Phát hành 1976)
  • Thể loại: Hard Rock, Blues Rock, Phim Hòa Nhạc Tài Liệu

Nội Dung Phim Hòa Nhạc: Âm Nhạc, Giả Tưởng và Huyền Bí​

The Song Remains The Same là một tác phẩm mang tính biểu tượng, ghi lại sự hoành tráng và tính nghệ thuật của Led Zeppelin ở thời kỳ sung mãn nhất:

I. Màn Trình Diễn Rock N' Roll Bùng Nổ​

  • Năng lượng thô sơ: Bộ phim mở đầu và kết thúc bằng những màn trình diễn Rock N' Roll đầy năng lượng, thể hiện sự ăn ý, ngẫu hứng và năng lực trình diễn phi thường của ban nhạc.
  • Setlist Kinh Điển: Bao gồm các bản nhạc dài, mang tính sử thi như Dazed and Confused, Whole Lotta Love, Stairway to Heaven, và Moby Dick (màn solo trống huyền thoại của John Bonham).
  • Âm thanh và Ánh sáng: Màn trình diễn được ghi lại trong ánh sáng mờ ảo, ma mị và âm thanh mạnh mẽ, phản ánh bản chất nặng đô và huyền bí của âm nhạc Led Zeppelin.

II. Các Phân Đoạn Giả Tưởng (Fantasy Sequences)​

Đây là điểm độc đáo của bộ phim, với các phân cảnh cá nhân, giàu tính tượng hình, được lồng ghép giữa các ca khúc:

  • Robert Plant: Thường được mô tả trong các cảnh quay về thần thoại, hiệp sĩ và sự huyền bí, thể hiện khả năng làm chủ sân khấu và sự lôi cuốn mạnh mẽ.
  • Jimmy Page: Được miêu tả như một ẩn sĩ, khám phá triết lý và sức mạnh sáng tạo của riêng mình (thường là cảnh leo núi hoặc bên cạnh một ẩn thất).
  • John Paul Jones: Thường xuất hiện trong các cảnh liên quan đến văn hóa dân gian và lịch sử châu Âu.
  • John Bonham: Thể hiện sự gắn bó với gia đình và cuộc sống bình dị (thường là cảnh lái xe vượt địa hình).

III. Khoảnh Khắc Biểu Tượng​

  • Stairway to Heaven: Màn trình diễn ca khúc kinh điển này là trung tâm cảm xúc của bộ phim, được trình diễn trong ánh đèn sân khấu đầy kịch tính.
  • Moby Dick: Màn solo trống kéo dài của John Bonham là một minh chứng cho kỹ năng và sức mạnh của ông.

Đánh Giá Phim Hòa Nhạc: Tài Liệu Lịch Sử Âm Nhạc​

Led Zeppelin: The Song Remains The Same được coi là một tác phẩm điện ảnh và âm nhạc kinh điển:

  • Sức Mạnh Trình Diễn: Bộ phim ghi lại được sự cuồng nhiệt và đỉnh cao sáng tạo của Led Zeppelin. Mặc dù bộ phim gốc có những hạn chế về kỹ thuật âm thanh và hình ảnh, các bản phục hồi sau này đã cải thiện đáng kể chất lượng.
  • Tính Nghệ Thuật: Sự kết hợp giữa Rock N' Roll và điện ảnh giả tưởng là một sự thử nghiệm táo bạo và thành công, tạo ra một bộ phim vượt ra ngoài khuôn khổ hòa nhạc thông thường.
  • Di Sản Bất Diệt: Đây là một trong những tài liệu quý giá nhất về Led Zeppelin, cho thấy sự kết nối giữa bốn thành viên và lý do tại sao họ lại là một ban nhạc có tầm ảnh hưởng lớn đến vậy.
Kết luận đánh giá: Đây là một tác phẩm không thể bỏ qua đối với người hâm mộ Led Zeppelin và bất kỳ ai muốn khám phá kỷ nguyên vàng son của Hard Rock, với những màn trình diễn Rock N' Roll vĩ đại nhất từng được ghi lại.


 

Đính kèm

  • Led_Zeppelin-The_Song_Remains_The_Same.mkv_thumbs.webp
    Led_Zeppelin-The_Song_Remains_The_Same.mkv_thumbs.webp
    65.9 KB · Lượt xem: 3
Back
Top