The Matrix Trilogy 1999-2003 ViE 2160p UHD BluRay REMUX HEVC TrueHD 7.1 Atmos-TOY - Seri Phim Ma Trận 4K.

Long Râu

Cày Đêm
Thành viên BQT
Cày Đêm
96
0
6

Review The Matrix Trilogy: Tượng Đài Phim Khoa Học Viễn Tưởng Kinh Điển Mọi Thời Đại​


"Bạn chọn viên thuốc màu xanh, câu chuyện kết thúc, bạn tỉnh dậy trên giường và tin vào bất cứ điều gì mình muốn. Bạn chọn viên thuốc màu đỏ, bạn ở lại xứ sở thần tiên và tôi sẽ cho bạn thấy cái hang thỏ sâu đến mức nào."

Câu thoại kinh điển của Morpheus trong The Matrix (Ma Trận) đã mở ra một kỷ nguyên mới cho điện ảnh thế giới vào năm 1999. Không chỉ là những màn đấu súng hay võ thuật mãn nhãn, The Matrix Trilogy (Bộ ba Ma Trận) là một tác phẩm triết học sâu sắc về sự tồn tại, trí tuệ nhân tạo (AI) và sự lựa chọn của con người.
The%20Matrix%20Trilogy%201999-2003%20ViE%202160p%20UHD%20BluRay%20REMUX%20HEVC%20TrueHD%207.1%20Atmos-TOY.webp
Dưới đây là tổng hợp chi tiết về bộ ba phim đã biến Keanu Reeves trở thành ngôi sao hành động hàng đầu Hollywood.

1. The Matrix - Ma Trận (1999)​

  • Đạo diễn: The Wachowskis
  • Điểm IMDb: 8.7/10 (Top 16 phim hay nhất mọi thời đại)
  • Giải thưởng: 4 giải Oscar (Dựng phim, Âm thanh, Kỹ xảo...)
Nội dung chính:Thomas Anderson là một lập trình viên ban ngày và hacker với biệt danh Neo ban đêm. Anh luôn cảm thấy có điều gì đó "sai sai" về thế giới mình đang sống. Cuộc đời anh thay đổi khi gặp Morpheus và Trinity – những người tiết lộ sự thật động trời: Thế giới loài người đang sống thực chất chỉ là một chương trình giả lập mang tên Matrix, được tạo ra bởi máy móc để cai trị và khai thác năng lượng từ cơ thể con người.Neo được tin là "The One" (Người được chọn) – người sẽ giải phóng nhân loại khỏi ách thống trị của máy móc.

Tại sao là kiệt tác?Phim giới thiệu hiệu ứng "Bullet Time" (Viên đạn thời gian) – cảnh Neo ngả người né đạn, trở thành một trong những hình ảnh mang tính biểu tượng nhất lịch sử điện ảnh.

2. The Matrix Reloaded - Ma Trận: Tái Lập (2003)​

  • Đạo diễn: The Wachowskis
  • Điểm IMDb: 7.2/10
Nội dung chính:Tiếp nối phần 1, Neo lúc này đã kiểm soát được sức mạnh của mình trong Ma Trận. Tuy nhiên, cuộc chiến trở nên cam go hơn khi quân đoàn máy móc (Sentinels) đang đào sâu vào lòng đất để tấn công Zion – thành phố ẩn náu cuối cùng của loài người.Neo phải quay lại Ma Trận để tìm gặp The Oracle (Tiên tri) và Keymaker (Người làm khóa) nhằm tìm cách cứu Zion. Cùng lúc đó, đặc vụ Smith (Agent Smith) đã trở lại với khả năng "nhân bản vô tính" đáng sợ, trở thành virus đe dọa cả con người lẫn máy móc.

Điểm nhấn:Cảnh rượt đuổi trên đường cao tốc (Highway Chase) kéo dài 14 phút được đánh giá là một trong những cảnh hành động phức tạp và tốn kém nhất từng được thực hiện.

3. The Matrix Revolutions - Ma Trận: Cuộc Cách Mạng (2003)​

  • Đạo diễn: The Wachowskis
  • Điểm IMDb: 6.7/10
Nội dung chính:Chương kết của bộ ba gốc. Cuộc chiến giữa con người và máy móc tại Zion đạt đến đỉnh điểm tàn khốc. Trong khi đồng đội chiến đấu bảo vệ thành phố, Neo và Trinity quyết định thực hiện một chuyến đi cảm tử đến "Thành phố Máy" (Machine City) ở thế giới thực để thương thuyết.Trận chiến cuối cùng giữa Neo và Agent Smith dưới màn mưa tầm tã là cái kết bi tráng, mang tính biểu tượng cho sự cân bằng giữa hai thái cực Thiện - Ác, Ánh sáng - Bóng tối.

Ý nghĩa:Phần này giải quyết triệt để các câu hỏi triết học: Liệu hòa bình có thể tồn tại giữa người và máy? Sự hy sinh của Neo có ý nghĩa gì?

Phần mở rộng: The Matrix Resurrections (2021)


Dù bài viết tập trung vào Trilogy (3 phần gốc), nhưng không thể không nhắc đến phần 4 ra mắt sau 18 năm.

  • Nội dung: Neo và Trinity được hồi sinh trong một phiên bản Ma Trận mới. Phim mang nhiều yếu tố hoài niệm và châm biếm chính ngành công nghiệp điện ảnh, dù gây tranh cãi nhưng vẫn là một phần ghép nối thú vị cho các fan cứng.

Tại sao The Matrix Trilogy vẫn đáng xem sau hơn 2 thập kỷ?​


1. Kỹ xảo đi trước thời đại​


Dù ra mắt từ 1999, kỹ xảo của The Matrix vẫn không hề lỗi thời. Phong cách hành động kết hợp giữa Gun-fu (đấu súng kết hợp kungfu) và hiệu ứng Slow-motion đã trở thành chuẩn mực cho hàng loạt phim hành động sau này (như John Wick).

2. Phong cách thời trang Cyberpunk​

Áo khoác da dài, kính râm đen, trang phục bó sát chất liệu PVC... phong cách thời trang trong phim cực kỳ "ngầu" và vẫn ảnh hưởng đến giới mộ điệu thời trang hiện nay.

3. Tầng lớp ý nghĩa sâu sắc​


The Matrix không chỉ là phim đấm đá. Nó đặt ra những câu hỏi lớn:

  • Thực tại là gì?
  • Chúng ta có thực sự tự do hay đang bị điều khiển?
  • Sự nguy hiểm của AI (Trí tuệ nhân tạo).Những chủ đề này càng trở nên nóng hổi trong kỷ nguyên công nghệ hiện đại.


Lời kết​


The Matrix Trilogy là một hành trình thị giác và trí tuệ mà bất kỳ tín đồ điện ảnh nào cũng phải trải nghiệm ít nhất một lần. Nó không chỉ định hình lại dòng phim Sci-Fi mà còn khiến chúng ta phải nhìn nhận lại thế giới xung quanh mình.

Nếu bạn chưa xem, hãy chuẩn bị tinh thần để "nuốt viên thuốc đỏ" và khám phá sự thật trần trụi nhưng đầy mê hoặc của Ma Trận.
The.Matrix.1999.ViE.2160p.UHD.BluRay.REMUX.HEVC.TrueHD.7.1.Atmos-TOY_%5BHDVietNam.top%5D.mkv_thumbs.webp

The.Matrix.Reloaded.2003.ViE.2160p.UHD.BluRay.REMUX.HEVC.TrueHD.7.1.Atmos-TOY_%5BHDVietNam.top%5D.mkv.webp
Rich (BB code):
General
Unique ID                   : 58908752160219748248729738659485925523 (0x2C5169B8DF71104B35BE903028E74093)
Complete name               : E:\4K_www.HDVietNam.TOP\The Matrix Trilogy 1999-2003 ViE 2160p UHD BluRay REMUX HEVC TrueHD 7.1 Atmos-TOY\The.Matrix.Revolutions.2003.ViE.2160p.UHD.BluRay.REMUX.HEVC.TrueHD.7.1.Atmos-TOY_[HDVietNam.top].mkv
Format                      : Matroska
Format version              : Version 4
File size                   : 50.5 GiB
Duration                    : 2 h 9 min
Overall bit rate mode       : Variable
Overall bit rate            : 55.9 Mb/s
Frame rate                  : 23.976 FPS
Movie name                  : MA TRẬN 3: CUỘC CÁCH MẠNG (2003) - Released on NetHD.org
Encoded date                : 2020-02-25 13:46:53 UTC
Writing application         : mkvmerge v41.0.0 ('Smarra') 64-bit
Writing library             : libebml v1.3.9 + libmatroska v1.5.2
Cover                       : Yes
Attachments                 : Cover.jpg

Video
ID                          : 2
Format                      : HEVC
Format/Info                 : High Efficiency Video Coding
Format profile              : Main 10@L5.1@High
HDR format                  : SMPTE ST 2086, HDR10 compatible
Codec ID                    : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration                    : 2 h 9 min
Bit rate                    : 51.2 Mb/s
Width                       : 3 840 pixels
Height                      : 2 160 pixels
Display aspect ratio        : 16:9
Frame rate mode             : Constant
Frame rate                  : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space                 : YUV
Chroma subsampling          : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth                   : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame)          : 0.258
Stream size                 : 46.2 GiB (92%)
Title                       : UHD HEVC
Language                    : English
Default                     : Yes
Forced                      : No
Color range                 : Limited
Color primaries             : BT.2020
Transfer characteristics    : PQ
Matrix coefficients         : BT.2020 non-constant
Mastering display color pri : BT.2020
Mastering display luminance : min: 0.0001 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Maximum Content Light Level : 996 cd/m2
Maximum Frame-Average Light : 249 cd/m2

Audio #1
ID                          : 1
Format                      : AC-3
Format/Info                 : Audio Coding 3
Commercial name             : Dolby Digital
Codec ID                    : A_AC3
Duration                    : 2 h 9 min
Bit rate mode               : Constant
Bit rate                    : 640 kb/s
Channel(s)                  : 6 channels
Channel layout              : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate               : 48.0 kHz
Frame rate                  : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode            : Lossy
Stream size                 : 592 MiB (1%)
Title                       : Released on NetHD.org
Language                    : Vietnamese
Service kind                : Complete Main
Default                     : Yes
Forced                      : No
Dialog Normalization        : -31 dB
cmixlev                     : -3.0 dB
surmixlev                   : -3 dB
dialnorm_Average            : -31 dB
dialnorm_Minimum            : -31 dB
dialnorm_Maximum            : -31 dB

Audio #2
ID                          : 3
Format                      : MLP FBA 16-ch
Format/Info                 : Meridian Lossless Packing FBA with 16-channel presentation
Commercial name             : Dolby TrueHD with Dolby Atmos
Codec ID                    : A_TRUEHD
Duration                    : 2 h 9 min
Bit rate mode               : Variable
Bit rate                    : 3 527 kb/s
Maximum bit rate            : 6 264 kb/s
Channel(s)                  : 8 channels
Channel layout              : L R C LFE Ls Rs Lb Rb
Sampling rate               : 48.0 kHz
Frame rate                  : 1 200.000 FPS (40 SPF)
Compression mode            : Lossless
Stream size                 : 3.18 GiB (6%)
Title                       : TRUEHD Atmos 7.1 448Kbps
Language                    : English
Default                     : No
Forced                      : No
Number of dynamic objects   : 11
Bed channel count           : 1 channel
Bed channel configuration   : LFE

Audio #3
ID                          : 4
Format                      : AC-3
Format/Info                 : Audio Coding 3
Commercial name             : Dolby Digital
Format settings             : Dolby Surround EX
Codec ID                    : A_AC3
Duration                    : 2 h 9 min
Bit rate mode               : Constant
Bit rate                    : 448 kb/s
Channel(s)                  : 6 channels
Channel layout              : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate               : 48.0 kHz
Frame rate                  : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode            : Lossy
Stream size                 : 414 MiB (1%)
Title                       : AC3 5.1 640Kbps
Language                    : English
Service kind                : Complete Main
Default                     : No
Forced                      : No
Dialog Normalization        : -31 dB
compr                       : 3.15 dB
dynrng                      : 2.36 dB
cmixlev                     : -3.0 dB
surmixlev                   : -3 dB
dmixmod                     : Lt/Rt
ltrtcmixlev                 : -3.0 dB
ltrtsurmixlev               : -3.0 dB
lorocmixlev                 : -3.0 dB
lorosurmixlev               : -3.0 dB
dialnorm_Average            : -31 dB
dialnorm_Minimum            : -31 dB
dialnorm_Maximum            : -31 dB

Text #1
ID                          : 5
Format                      : UTF-8
Codec ID                    : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info               : UTF-8 Plain Text
Duration                    : 2 h 7 min
Bit rate                    : 39 b/s
Frame rate                  : 0.145 FPS
Count of elements           : 1110
Stream size                 : 37.4 KiB (0%)
Title                       : Retail
Language                    : English
Default                     : No
Forced                      : No

Text #2
ID                          : 6
Format                      : UTF-8
Codec ID                    : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info               : UTF-8 Plain Text
Duration                    : 1 h 58 min
Bit rate                    : 52 b/s
Frame rate                  : 0.151 FPS
Count of elements           : 1075
Stream size                 : 45.9 KiB (0%)
Title                       : Dịch bởi squallA@updatesofts.com
Language                    : Vietnamese
Default                     : No
Forced                      : No

 
Back
Top